TỔNG QUAN VỀ ROUTER CISCO ISR 4000 ISR4461-AXV/K9
ISR4461-AXV/K9 là bộ định tuyến Router Cisco ISR 4000 giups cách mạng hóa truyền thông WAN trong chi nhánh doanh nghiệp. Với các cấp độ hội tụ và khả năng mạng thông minh tích hợp mới, ISR4461-AXV/K9 đặc biệt giải quyết nhu cầu ngày càng tăng về mạng nhận biết ứng dụng trong các trang web doanh nghiệp phân tán, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về giao tiếp trực tiếp với cả trung tâm dữ liệu riêng và đám mây công cộng thông qua các liên kết đa dạng, bao gồm VPN Chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS) và Internet.
ISR4461-AXV/K9 cung cấp 4 cổng WAN/LAN 10Base-T/100Base-TX/1000Base-T, 2 cổng WAN/LAN 10Gbps, 4 cổng hỗ trợ RJ-45, 4 cổng hỗ trợ SFP, 1 cổng quản lý USB Console, 1 cổng Serial RJ-45 Console, 1 cổng RJ-45 Serial Auxiliary và 2 khe cắm USB.

ISR4461-AXV/K9 cung cấp các tính năng phần mềm của Cisco ® Software Defined WAN (SDWAN) và cơ sở hạ tầng chi nhánh hội tụ. Cùng với thông lượng vượt trội, những khả năng này tạo thành nền tảng của các giải pháp WAN văn phòng chi nhánh thế hệ tiếp theo.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CỦA ISR4461-AXV/K9
Màn hiển thị
|
|
Giảm chi tiêu cho mạng WAN |
|
Trả tiền khi bạn phát triển
|
|
Trải nghiệm ứng dụng người dùng vượt trội và an toàn |
|
Hợp nhất CNTT, tiết kiệm không gian và cải thiện Tổng chi phí sở hữu (TCO) |
|
Kinh doanh liên tục và tăng khả năng phục hồi |
|
Giảm chi phí điện thoại với VoIP và trải nghiệm đa phương tiện |
|
Hỗ trợ và quản lý dễ dàng hơn |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ISR4461-AXV/K9
ISR4461-AXV/K9 Specification | |
Bundle | AXV Bundle |
Aggregate Throughput | 1.5Gbps |
Total onboard WAN or LAN 10/100/1000 ports | 4 |
RJ-45-based ports | 4 |
SFP-based ports | 4 |
Enhanced service-module slots | 3 |
Doublewide service-module slots | 2 |
NIM slots | 3 |
OIR (all I/O modules) | Yes |
Onboard ISC slot | 1 |
Default memory double-data-rate 3 (DDR3) error-correction-code (ECC) DRAM (Combined control/services/data planes) | NA |
Maximum memory DDR3 ECC DRAM (Combined control/services/data planes) | NA |
Default memory DDR3 ECC DRAM (data plane) | 4 GB |
Maximum memory DDR3 ECC DRAM (data plane) | 4 GB |
Default memory DDR3 ECC DRAM (control/services plane) | 8 GB |
Maximum memory DDR3 ECC DRAM (control/services plane) | 32 GB |
Default flash memory | 8 GB |
Maximum flash memory | 32 GB |
External USB 2.0 slots (type A) | 2 |
USB console port -type B mini (up to 115.2 kbps) | 1 |
Serial console port – RJ45 (up to 115.2 kbps) | 1 |
Serial auxiliary port – RJ45 (up to 115.2 kbps) | 1 |
Power-supply options | Internal: AC, DC and PoE |
Redundant power supply | Internal: AC, DC and PoE |
Power Specifications | |
AC input voltage | 100 to 240 VAC auto ranging |
AC input frequency | 47 to 63 Hz |
AC input current range, AC power supply (maximum) | 7.1 to 3.0A |
AC input surge current | 60 A peak and less than 5 Arms per half cycle |
Typical power (no modules) (watts) | – |
Maximum power with AC power supply (watts) | 1000W (no PoE) |
Maximum power with PoE power supply (platform only) (watts) | 1000 with PoE redundant1450 with PoE boost no redundancy |
Maximum endpoint PoE power available from PoE power supply (watts) | 500 W with optional redundancy |
Maximum endpoint PoE power capacity with PoE boost (watts) | 950 W no redundancy |
Sizes and Weights | |
Dimensions (H x W x D) | 3.5 x 17.25 x 18.5 in88.9 x 438.15 x 469.9 mm) |
External Power Supply Dimensions (H x W x D) | N/A |
Rack height | 2 Rack Units (2RU) |
Rack-mount 19in. (48.3 cm) EIA | Included |
Rack-mount 23in. (58.4 cm) EIA | Optional |
Wall-mount | No |
Weight with 1, 450-WAC power supply (no modules) | – |
Weight with 1 1,000-WAC power supply+ 1 PoE power module (no other modules) | – |
Weight with AC PS (no modules) | – |
Weight with AC PS with POE (no modules) | – |
Typical weight (fully loaded with modules) | – |
Airflow | I/O side to bezel side |
MTBF (Hours) | 480770 |
Environmental Specifications | |
Operating Conditions | |
Temperature | 32 to 104ºF(0 to 40ºC) |
Altitude(China) | 0 – 6,560 ft.(0 – 2,000 m) |
Altitude(Rest of the world) | 0 – 10,000 ft.(0 – 3,050 m) |
Relative humidity | 5% to 85% |
Short-term humidity | 5% to 90%, not to exceed 0.024 kg water/kg of dry air |
Acoustics: Sound pressure (Typical/maximum) | 50.6/73.1 dBA |
Acoustics: Sound power (Typical/maximum) | 58.2/78.8 dBA |
Nonoperating Conditions | |
Temperature | -40 to 158ºF(-40 to 70ºC) |
Relative humidity | 5% to 95% |
Altitude | 15,584 ft (4750m) |
Regulatory and Compliance | |
Safety | UL 60950-1CAN/CSA C22.2 No. 60950-1 EN 60950-1 AS/NZS 60950-1 IEC 60950-1 |
EMC | 47 CFR, Part 15ICES-003 Class A EN55032 Class A CISPR32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A VCCI V-3 CNS 13438 EN 300-386 EN 61000 (Immunity) EN 55024, CISPR 24 KN22, KN24 |
Telecom | T1IC CS-03:2004 TIA-968-B:2009 HKTA 2028:2010 HKTA 2017:2010 HKTA 2015: 2006 G.703:2001 ID0002:2007 IS6100:2004 DSPR Gray Book:2000 DSPR Technical Condition: 2004 E1 AS/ACIF S016: 2001 AS/ACIF S038: 2001 G.703:2001 TBR 4:1995 TBR 12:1993 TBR 13:1996 RRA 2009-38 (RRL 2005-96) IDA TS DLCN:2011 IDA TS ISDN PRA:2005 IS6100: 2004 PTC 220:2008 Ethernet IEEE 802.3 ANSA X3.263 |
Cisco IOS XE Software | |
Protocols | IPv4, IPv6, static routes, Routing Information Protocol Versions 1 and 2 (RIP and RIPv2), Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP), Border Gateway Protocol (BGP), BGP Router Reflector, Intermediate System-to-Intermediate System (IS-IS), Multicast Internet Group Management Protocol Version 3 (IGMPv3), Protocol Independent Multicast sparse mode (PIM SM), PIM Source-Specific Multicast (SSM), Resource Reservation Protocol (RSVP), Cisco Discovery Protocol, Encapsulated Remote Switched Port Analyzer (ERSPAN), Cisco IOS IP Service-Level Agreements (IPSLA), Call Home, Cisco IOS Embedded Event Manager (EEM), Internet Key Exchange (IKE), access control lists (ACL), Ethernet Virtual Connections (EVC), Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP), Frame Relay (FR), DNS, Locator ID Separation Protocol (LISP), Overlay Transport Virtualization (OTV), Hot Standby Router Protocol (HSRP), RADIUS, authentication, authorization, and accounting (AAA), Application Visibility and Control (AVC), Distance Vector Multicast Routing Protocol (DVMRP), IPv4-to-IPv6 Multicast, MPLS, Layer 2 and Layer 3 VPN, IPsec, Layer 2 Tunneling Protocol Version 3 (L2TPv3), Bidirectional Forwarding Detection (BFD), IEEE 802.1ag, and IEEE 802.3ah |
Encapsulations | Generic routing encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN, Point-to-Point Protocol (PPP), Multilink Point-to-Point Protocol (MLPPP), Frame Relay, Multilink Frame Relay (MLFR) (FR.15 and FR.16), High-Level Data Link Control (HDLC), Serial (RS-232, RS-449, X.21, V.35, and EIA-530), and PPP over Ethernet (PPPoE) |
Traffic management | QoS, Class-Based Weighted Fair Queuing (CBWFQ), Weighted Random Early Detection (WRED), Hierarchical QoS, Policy-Based Routing (PBR), Performance Routing (PfR), and Network-Based Application Recognition (NBAR) |
Cryptographic algorithms | Encryption: DES, 3DES, AES-128 or AES-256 (in CBC and GCM modes); Authentication: RSA (748/1024/2048 bit), ECDSA (256/384 bit); Integrity: MD5, SHA, SHA-256, SHA-384, SHA-512 |
Xem thêm tài liệu về Cisco Router ISR 4000: Cisco ISR 4000 Datasheet
TẠI SAO NÊN MUA CISCO ISR4461-AXV/K9 CHÍNH HÃNG TẠI CISCO CHÍNH HÃNG ™?
Với mong muốn mang sản phẩm tới tay người tiêu dùng một cách nhanh chóng nhất, cũng như giúp thúc đẩy việc kết nối các đơn vị thương mại, phân phối và nhà thầu tiếp cận thiết bị Cisco Switch ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng đến từ Cisco Việt Nam, Chúng tôi luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng và đối tác những cam kết liên quan tới sản phẩm Switch Cisco ISR4461-AXV/K9 như sau:
ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng
Cisco Chính Hãng cam kết sản phẩm ISR4461-AXV/K9 của chúng tôi bán ra đều là Hàng Chính Hãng của Cisco, được nhập khẩu và phân phối thông qua các kênh phân phối chính thức như FPT và TECHDATA…
ISR4461-AXV/K9 Giá Tốt Nhất
Cisco Chính Hãng cam kết sản phẩm ISR4461-AXV/K9 luôn được bán với giá thành rẻ nhất thị trường. Chúng tôi có mức giá hỗ trợ các đại lý, nhà thầu và các dự án lớn, nhỏ. Đặc biệt là các đại lý đạt mức doanh số cam kết trong năm sẽ nhận các phần chiết khấu cũng như nhận được quà tặng lớn.
ISR4461-AXV/K9 Đi Kèm Dịch Vụ Tốt Nhất
Tôn chỉ của Cisco Chính Hãng là dịch vụ tốt nhất, hỗ trợ khách hàng 24/7 mọi lúc mọi nơi. Chúng tôi giải đáp mọi thắc mắc về ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng như: báo giá, hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn sản phẩm, lên giải pháp, khảo sát công trình cũng như các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, chăm sóc khách hàng và mọi thông tin khác của quý khách hàng, đại lý bởi nhân viên phụ trách trực tiếp hoặc thông qua hòm thư hoặc số Hotline công khai trên website của chúng tôi.
ISR4461-AXV/K9 Đầy Đủ CO CQ
Để đảm bảo cho nguồn gốc và chất lượng hàng hoá của Thiết Bị ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng, cũng như giúp hỗ trợ cho việc nghiệm thu, quyết toán các công trình và dự án Cisco của quý khách hàng được nhanh nhất, Cisco Chính Hãng cam kết cung cấp đầy đủ các chứng từ như: CO, CQ, Invoice, Packing List…cho các sản phẩm Cisco CBS chính hãng của Cisco Việt Nam được chúng tôi bán ra.
ISR4461-AXV/K9 Bảo Hành Chính Hãng 1 Đổi 1
Các sản phẩm ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng được Cisco Chính Hãng bán ra cho khách hàng đều được cam kết bảo hành 1️⃣ đổi 1️⃣ trong thời gian quy định. Khi thiết bị gặp hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất, chúng tôi không sửa chữa lại để trả cho khách hàng mà sẽ thu hồi và đổi trả cho khách hàng thiết bị mới đúng chủng loại.
ĐỊA CHỈ PHÂN PHỐI SWITCH CISCO ISR4461-AXV/K9 CHÍNH HÃNG GIÁ TỐT NHẤT TẠI VIỆT NAM
Cisco Chính Hãng là nhà phân phối Router Cisco uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ nhận được những thông tin chính xác về nguồn gốc xuất xứ, giấy tờ, chứng chỉ, với mức giá Discount theo quy định của Cisco, đặc biệt hơn là hàng luôn sẵn kho số lượng lớn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Cisco Chính Hãng có văn phòng giao dịch tại 2 thành phố lớn nhất là Hà Nội và Hồ Chí Minh (Sài Gòn), giúp mang lại sự thuận tiện cho khách hàng có nhu cầu mua thiết bị ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng có thể đến trực tiếp văn phòng của chúng tôi, cũng như rút ngắn thời gian giao hàng các sản phẩm Switch Cisco ISR4461-AXV/K9 Giá Tốt đến với khách hàng.
Ngoài ra thì chúng tôi Phân Phối ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng trên toàn quốc, do đó nếu khách hàng không có điều kiện để đến trực tiếp văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội và Sài Gòn thì có thể liên hệ với chúng tôi để nhận thông tin về báo giá, tình trạng hàng hoá, chương trình khuyến mại…
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại, Hỗ Trợ Kỹ Thuật của thiết bị ISR4461-AXV/K9 chính hãng, Hãy Chát Ngay với chúng tôi ở khung bên dưới hoặc gọi điện tới số hotline hỗ trợ 24/7 của Cisco Chính Hãng. Hoặc quý khách có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng Tại Hà Nội
- Địa chỉ: Số 59 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Email: info@ciscochinhhang.vn
- Website: https://ciscochinhhang.vn/
Địa Chỉ Phân Phối ISR4461-AXV/K9 Chính Hãng Tại Sài Gòn (TP HCM)
- Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Email: info@ciscochinhhang.vn
- Website: https://ciscochinhhang.vn/
Đánh giá ISR4461-AXV/K9 | Router Cisco ISR 4000 4x1G WAN/LAN, 2x10G WAN/LAN, 4xRJ-45, 4xSFP, 1xRJ-45 Serial Console, 1xUSB Console, 1xRJ-45 Serial Auxiliary, 2xUSB
Chưa có đánh giá nào.